Từ ngày bước chân vào con đường bánh trái. Mình phát hiện ra rằng làm
bánh cũng giống như làm toán vậy, cần phải thật chính xác, chuẩn xác
về công thức, chỉ cần một con số sai, bước làm sai, là sẽ cho ra một kết
quả sai. Trong quá trình học hỏi tham khảo từ các bậc tỉ tỉ tiền bối,
các công thức làm bánh trên web âu, mỹ, mình phát hiện có nhiều công
thức là dùng số lượng cup để đong nguyên liệu khô, trong khi người việt
mình thì quen dùng trong lượng gam. Điều này gây rắc rối ở hai nguyên
do: Thứ nhất là khó khăn về vấn đề dụng cụ, không phải ở đâu cũng mua
được ca đong mà trên đấy có ghi rõ cup cho từng loại nguyên liệu khô
riêng, vì tuy cùng là cup, nhưng trọng lượng của mỗi loại nguyên liệu
lại khác nhau; Thứ hai là nếu có mua được, thì việc đong và san mặt để
ra trọng lượng chuẩn cũng ko phải là chính xác đối với người Việt quen
với việc cân. Và việc cân cũng cho ra một kết quả chính xác hơn, thế nên
với những công thức ghi đơn vị là cup, tuy nhà mình cũng có cup chuyên
dụng, nhưng mình thường thích chuyển sang gram để tính toán và cân
nguyên liệu cho chuẩn.
Dưới đây là bảng quy đổi nguyên liệu khô từ
số lượng (cup) sang trọng lượng (gram) mà mình tham khảo và dịch từ
trang web Joy of baking:
Nguyên liệu
|
Số lượng (cups)
|
Trọng lượng (grams)
|
Bơ (mặn hoặc nhạt)
Butter (salted or unsalted)
|
1/2 cup
1 cup
|
113 grams
226 grams
|
Bột mỳ (đa dụng hoặc thường)
Flour (All purposed or plain)
|
1 cup
|
130 grams
|
Bột mỳ (làm Cake)
Flour (cake)
|
1 cup
|
120 grams
|
Bột mỳ (nguyên cám)
Flour (Whole Wheat)
|
1 cup
|
130 grams
|
Bột khoai tây
Potato flour
|
1 tablespoon
1/2 cup
|
12 grams
80 grams
|
Tinh bột ngô (bắp)
Cornstarch (flour)
|
1 tablespoon
|
10 grams
|
Bột hạnh nhân
Ground Almonds (Almond Meal or Flour)
|
1 cup
|
90 grams
|
Bột ngô
Cornmeal
|
1 cup
|
120 grams
|
Đường kính trắng
Sugar (Granulated White Sugar)
|
1 cup
|
200 grams
|
Đường nâu
Sugar (Brown) (lightly packed)
|
1 cup
|
210 grams
|
Đường bột
Confectioners Sugar (Powdered or
Icing)
|
1 cup
|
120 grams
|
Chocolate Chips
|
1 cup
|
170 grams
|
Bột Cocoa (loại thường không đường hoặc Dutch Processed) (đa dạng tùy loại)
Cocoa Powder (Regular Unsweetened
or Dutch Processed) (can vary by brand)
|
1 tablespoon
1 cup
|
6 grams
100 grams
|
Vụn bánh quy
Graham Cracker Crumbs
|
1 cup
|
100 grams
|
|
|
|
|
|
No comments:
Post a Comment